Skip to document

De thi lop 5 hk1 - đề thi lớp 5 hk1

đề thi lớp 5 hk1
Course

Kế Toán

169 Documents
Students shared 169 documents in this course
Academic year: 2023/2024
Uploaded by:
0followers
3Uploads
0upvotes

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là: A. 82 B. 8, C. 8,02 D. 8, Câu 2. Phân số thập phân 834 100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0834 B. 0, C. 8,34 D. 83, Câu 3. Trong các số thập phân 42, 538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41, C. 42,358 D. 41, Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 60000 đồng B. 72000 đồng C. 6000 đồng D. 720 000 đồng Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 2m và chiều cao là 5,8dm thì diện tích hình tam giác trên là: A. 116m 2 B. 58dm 2 C. 58m 2 D. 116dm 2 Câu 6. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,71 ... 3, A. = B. > C. < II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 5,1 + 4,65 70,4 – 32, ............. ............. ............. ............. ............. ............. 12,5 × 3 24 : 5 ............. ............. ............. ............. ............. .............

Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) x × 4,8 = 60 b) 100 – x : 6 = 77, ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 3. (2 điểm) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 30 em còn lại là học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nam và số học sinh lớp 5A. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh 3,456 × 40 + 3,456 × 460 + 3,456 × 500 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

Bài 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85%. ......... b) 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120. ......... Bài 3 (2,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m 2 và chiều dài là 32,4m. Tính chu vi của mảnh đất đó. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 4 (1,5 điểm). Hãy tìm hiểu lãi suất gửi ngân hàng ở địa phương em và tính xem nếu gửi 20 000 000 đồng thì sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 3 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 869,457 là: A. 5 10

B.

5 1000 C. 50 D. 5 100 Câu 2. Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: A. 101,9998 B. 111, C. 103,1988 D. 100, Câu 3: Điền dấu (>, < hoặc =) thích hợp vào chỗ trống 23ha 45m 2 ....... 23,45ha A. > B. = C. < Câu 4. Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số. A. 0,2 và 0,4 B. 0,225 và 0, C. 0,235 và 0,2 D. 0,48 và 0, Câu 5. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% Câu 6. 45% của 120 là: A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 146,34 + 521,85 745,5 – 14, .................... ................. ..................... ................ ..................... ................

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 4 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số “Tám mươi chín phẩy bảy mươi bảy” viết là: A. 809,77 B. 89, C. 89,707 D. 98, Câu 2. Số lớn nhất trong các số 5,25; 5,52; 5,7; 5,58 là: A. 5,52 B. 5, C. 5,7 D. 5, Câu 3. Số 0,55 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,55% B. 5,5% C. 55 % D. 550% Câu 4. Giá trị của biểu thức 8,6 × (5,7 – 4,7) + 5,6 : 4 là: A. 10 B. 12 C. 7,5 D. 3, Câu 5. 6dm 2 15cm 2 = ... dm 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 615 B. 61, C. 6,0015 D. 6, Câu 6. Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,5cm, chiều cao 2,4cm. Tính điện tích hình tam giác đó. A. 10,8cm 2 B. 5,4cm 2 C. 21,6cm 2 D. 4,8cm 2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 12,47 + 39,68 657,21 – 198, ................ ................. ................ ................. ................ ................. 109,8 × 5,4 91,08 : 3, ................ ................. ................ ................. ................ .................

Bài 2. (2 điểm) Tìm x: a) 9,8 : x = 2,8 + 7 b) x + 25,6 = 86,5 : 2, ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 3. (2 điểm) Một trại chăn nuôi có số gà và vịt là 1575 con, trong đó 40% là vịt, còn lại là gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 16,9 + 8,4 + 3,1 + 1,6 b) 34,5 × 6,7 + 34,5 × 3, ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

12,6 × 7,3 9,6 : 1,

.................. ....................

.................. ....................

.................. ....................

Bài 2. Tìm x (2 điểm) a) 2,4 : x = 16 : 10 b) x × 3,5 = 104,92 – 47, ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng 1 2 chiều dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để đào ao. Tính diện tích đất đào ao. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 4. (1 điểm) Tìm một số thập phân biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 chữ số thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 19,25. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 6 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng: So sánh 2 3 5 và 4 310 : A. 2 3 5 < 4 310 B. 2 3 5 > 4 310 C. 2 3 5 = 4 310 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2m 45mm = 45 2 100m .......... b) 2m 45mm = 45 2 1000m .......... c) 8km 9m = 9 8100 m .......... d) 8km 9m = 9 81000 km .......... Câu 3. Nối số tự nhiên với phân số để được hỗn số: Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 3 5 4 =? A. 15 4

B.

20 4

C.

23 4 b) 38 ? 3  A. 1 12 3 B. 2 12 3 C. 3 12 4 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3 1 4 tấn < 3 10 4 tạ ......

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 7 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tổng của hai số là 376. Số thứ hai bằng 3 5 số thứ nhất. Tìm hai số đó. a) Số thứ nhất là 141 Số thứ hai là 235 b) Số thứ nhất là 235 Số thứ hai là 141 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu hai số là 240. Tỉ số giữa hai số là 7 12 . Tìm hai số đó. A. 330 và 570 B. 336 và 576 C. 348 và 588 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một ô tô đi trong 5 giờ được 225km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét? a) 320km ☐ b) 345km ☐ c) 360km ☐ Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một tổ công nhân có 4 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Nếu chỉ có 3 người thì làm xong công việc đó trong mấy ngày? (năng suất làm của mọi người như nhau và không thay đổi). a) 200 ngày ☐ b) 18 ngày ☐ c) 16 ngày ☐ Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. A. 800m 2

B. 864 m 2 C. 3456 m 2 Câu 6. Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của em gấp rưỡi số kẹo của anh. Hỏi mẹ cho mỗi người bao nhiêu cái kẹo? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 7. Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6000 đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số tiền đó mua gạo nếp với giá 900 đồng/1kg thì được bao nhiêu ki-lô-gam? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 8. Mua 5m vải hết 120 000 đồng. Hỏi mua 15m vải như thế hết bao nhiêu tiền? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Câu 6. 6 người thợ trong 4 giờ quét vôi trên tường được 120m 2. Hỏi 8 người thợ quét vôi trong mấy giờ thì được 200m 2. Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 9 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 350m = ......... cm. A. 3500 B. 35 000 C. 350 000 Câu 2. Điền dấu > , = , < vào chỗ chấm: a) 260 m ........ 1 4 km b) 2km 5m ........ 2005 m c) 430 m ......... 4hm 3m d) 2 5 km ......... 420 m Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50000kg =....... tấn a) 5000 ☐ b) 500 ☐ c) 50 ☐ d) 5 ☐ Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng bán ngày thứ nhất được 4 tạ 5kg gạo. Ngày thứ hai bán bằng 3 5 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 540kg B. 620kg C. 648kg Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tính: 4km 7m + 124m – 2km 95m =? 2km 36m ☐ 2km 540m ☐ 2km 450m ☐ b) Tính: 13kg 25g – 7kg 30g + 495g =? 6kg 49g ☐ 6kg 490g ☐ 6kg 940g ☐

Họ và tên: .................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 10 Lớp: ............................................ Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu > , = , < vào chỗ chấm: a) 20km 5m ......... 20050m 20km 5m > 20050m ☐ 20km 5m = 20050m ☐ 20km 5m < 20050m ☐ b) 3kg 15g ......... 3015g 3kg 15g > 3015g ☐ 3kg 15g = 3015g ☐ 3kg 15g < 3015g ☐ Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3 tấn 25kg = 25 3100 tấn ☐ b) 3 tấn 25kg = 25 31000 tấn ☐ c) 4km 8m = 8 4 10 km ☐ d) 4km 8m = 8 4 1000 km ☐ Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết 1 3 con dê nặng bằng 1 5 con lợn. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A B. 96kg C. 120kg Câu 4. Bao thứ nhất có nhiều hơn bao thứ hai 40kg gạo. Sau khi mỗi bao bán đi 20kg gạo thì số gạo còn lại ở bao thứ hai bằng 3 5 số gạo ở bao thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ......................................................................................................................... .........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Câu 5. Một bồn hoa hình tam giác. Tổng số đo cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là 4 2 5m. Tổng số đo cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 18 5 m. Tổng số đo cạnh thứ ba và cạnh thứ nhất là 2 310 m. Tính số đo mỗi cạnh của bồn hoa. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................

Was this document helpful?

De thi lop 5 hk1 - đề thi lớp 5 hk1

Course: Kế Toán

169 Documents
Students shared 169 documents in this course
Was this document helpful?
1
Họ và tên: ……………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 1
Lớp: …………………………………….. Môn: Toán Lớp 5
Thời giam làm bài: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:
A. 82 B. 8,2
C. 8,02 D. 8,002
Câu 2. Phân số thập phân
834
100
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834 B. 0,834
C. 8,34 D. 83,4
Câu 3. Trong các số thập phân 42, 538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538 B. 41,835
C. 42,358 D. 41,538
Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vnhư thế hết số tiền là:
A. 60000 đồng B. 72000 đồng
C. 6000 đồng D. 720 000 đồng
Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 2m và chiều cao 5,8dm thì diện tích hình tam giác trên
là:
A. 116m2 B. 58dm2
C. 58m2 D. 116dm2
Câu 6. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,71 ... 3,685
A. = B. > C. <
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
5,1 + 4,65 70,4 32,8
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….
12,5 × 3 24 : 5
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….