Skip to document

Dề thi - Đề thi tiểu học Lớp 5

Đề thi tiểu học Lớp 5
Course

Phát triển ngôn ngữ (GDCT 507)

308 Documents
Students shared 308 documents in this course
Academic year: 2015/2016

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

5 6

7 8

5 8

2 5

9 10

5 6

6 5

3 7

834 10

5 9

7 9

2 5

4 > < 10

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

Phần I: Phần trắc nghiệm:

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để : 3kg 3g = ... kg là :

A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,

  1. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,

  1. Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,

  1. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ

Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

1) 3 2 2) 5 5

3) 0,9 < 0,1 < 1,2 4) 96,4 > 96,

  1. 5m 2 25dm 2 = 525 dm 2 6) 1kg 1g = 1001g

Phần II. Phần tự luận: Bài 1 :

  1. Đặt tính rồi tính.

a) + b) -

c) x d) :

  1. Viết số thích hợp vào ô trống.

1 4

5 8

7 2

7 2

3 5

3 8

x x

14

= =

Bài 2: Tìm x?

a) x + = b) - x =

Bài 3:

Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có

cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn

phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.....................

ĐỀ 3

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đă ̣t trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:

A. 80 B.

8

10

C.

8

100

b) Số thâ ̣p phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

A.

235

100

B. 2

35

100

C. 23

5

10

c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4, d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám.

C. Không phẩy không tám.

Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thâ ̣p phân :

4

7

10

= .................................

21

8

100

= .................................

Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào ô trống :

17,5 17,500 10

145 14,

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5 m 2 = ................................ 2 b) 2 km 2 = ..........................

c) 2608 m 2 = ........... 2 .............. 2 d) 30000hm 2 = .................. ha

Bài 5: Tính kết quả :

a/

6

7

+

5

8

b/ 10

7 3

4

10 10

Bài 6: 8 người đắp xong mô ̣ t đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người? ĐỀ 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I- Trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết

là:

A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,

  1. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:

A.

6 10

B.

6 100

C.

6 1000 D. 6

3.

6 5100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,

  1. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:

` A,235 B,325 C,325 D,

  1. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:

A. 25,018 B,180 C,108 D,

  1. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A.

5 100

B.

5 10

C.

5 1000

D.

II. Tự luận:

  1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = ......... b. 2km 65m=..........

a)

1 2

+

3 4 = b)

3 5

-

3 8

=

c)

3 10 x

4 9 = c)

5 8

:

3 2

=

Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao

nhiêu tiền?

ĐỀ 6

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.

Bài1: Cho số thập phân 34,567. Giá trị của chữ số 5 là:

a, 50 b, Error: Reference source not found c, Error: Reference

source not found d, Error: Reference source not found

Bài2: Chuyển phân số thập phân Error: Reference source not found thành số thập phân

là:

a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615

Bài3 3m 2 5dm 2 = .......... 2

a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305

Bài4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,

Phần 2: Tự luận

Bài1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. Error: Reference source not found = ................................................................... Error: Reference source not found =...................................................................

Bài 2: So sánh các số thập phân sau: a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89, ................... ...................

Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9, .................................................................................... Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 42dm4cm = ........................ b, 2cm 2 5mm 2 = ....................... 2 c, 6,5ha = ........................ 2 d, 300g = ......................... Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

ĐỀ 7

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

  1. Hỗn số 4 được viết thành phân số:

A. C.

B. D.

  1. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 C. 62, B. 62,768 D. 62,
  2. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:

A. C.

B. D.

  1. Phân số thập phân 100

9 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 C. 0, B. 0,09 D. 9, 5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 C. 58, B. 58,270 D. 58, Phần II: Tự luận:

  1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,

b. 48,5 48,500 d. 90,7 89, 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. aính diện tích thửa ruộng đó.

3

5

23

5

12

5

27

5

9

5

6

10000

6

100

6

1000

6

10

bết rằng, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 8 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0 điểm) 5

7 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,

Câu 2: (0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= .......:

A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,

Câu 3: (0 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,

Câu 4: (0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 2 2 dm 2 = ........... 2

A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002

Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vâ y mỗi xe đổ 3 líṭ

thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?

A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe

Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhâ ̣t có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km 2 B. 18 ha C. 18 dam 2 D. 180 m 2 30 m

60 m Phần II: Tự Luâ ̣n

Câu 1: Tìm x

a. 1 7

5 x x = 2 6

3 b. 7

29 - x = 2

3

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,

Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng 5

4 chiều

dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?

ĐỀ 10

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười Dàng phần trăm

Câu 2: Hỗn số 8 100

25 chuyển thành số thập phân được:

A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A,56 B,056 C,506 D. 17, Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,

Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 1000

900 =?

A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,

Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: A B C D Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7, Câu 8: 3m15mm =........ Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,105 C,015 D. 3, Câu 9: 2,7km 2 = ....... Số điền vào chỗ chấm là: A B. 270 C. 2700 D. 27000 Câu 10: 9hm 2 70dam 2 = ......... 2 Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97

Phần II : Tự luận Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 3km35m = .................... b. 4tạ5kg = ......................ạ c. 42m 2 4dm 2 = .................. 2 d. 25m 2 8dm 2 = ................ 2 Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng. Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế.? Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03

ĐỀ 11

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

I/ Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Viết

1 10 dưới dạng số thập phân được: A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 D. 0, Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là : A,09 B,99 C,89 D, Câu 3: 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là: A B C D. 67 Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đâyện tích của khu đất đó là : A. 1 ha C. 10 ha B. 1 km 2 D. 0,01 km 2 250m

400m Câu 5: Hỗn số 2 10

6 bằng số thập phân nào trong các số sau: A. 2,006 B. 2,06 C. 2,6 D. 0, II/ Phần thực hành: Câu 1: Tính

2

1 + 10

5 3 - 4

1 x 5

3 7

2 4 : 5

4

Câu 2: (1 điểm) Tìm X:

42 x X = 1890 X : 84 = 124 Câu 3: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài

hơn chiều rộng 70m. a. Tính diện tích khu đất đó. b. Biết rằng trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg mía?

ĐỀ 12

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là: A. 7 B. 70 C. 10

7 D. 100

7

Câu 2: 5

2 tạ = ......ạ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5, Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5, A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5, Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m 2 là: A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m Câu 5: 7m 2 8dm 2 =............. 2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7, B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

  1. Tính: (2 điểm)

a) 3

1 + 4

1 = ...................... b) 5

3 - 7

2 = ....................... = ...................... = .......................

c) 7

5 : 3

2 = ...................... d) x 5

3 7

2 = ...................... = ...................... = .......................

  1. Bài toán (2 điểm) Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách như thế hết bao nhiêu tiền ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  2. Tính nhanh (1 điểm)

36 2 9

12 4 72 x x

x x =........................

......................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

ĐỀ 14

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10, B. 11,011 D. 11, Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20, B. 20,5 D. 20,

Câu 3: Viết

5 100 dưới dạng số thập phân được:

A. 5,100 C. 0, B. 0,05 D. 0, Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45, B. 45,835 D. 45, Câu 5: 29 m 9cm =............ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29, B. 2,909 D. 2, Câu 6: 2,4m 2 =........... 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204

Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 5

3 m, chiều rộng 5

2 m. Diện tích của tấm

bìa là:

A. 25

6 m C. 10

5 m 2

B. 5

6 m 2 D. 25

6 m 2

Câu 8: Hỗn số 100

8 8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,88 C. 8, B. 8,08 D. 8, PHẦN II: Tự luận: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 75g =........................ kg b. 16,5m 2 = .......... 2 .......... 2 Câu 2: Tìm X, biết:

a) X + 4

1 = 8

5 b) X : 2

3 = 4

1

Câu 3: Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh? ĐỀ 15 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: A. 300 B. 30 C. 3 D. 10

3

c) Số 30 100

7 viết dưới dạng số thập phân là: A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300, d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 2 3

1 B. 1 10

13 C. 2 100

13 D. 2 1000

13

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 3 3

1 = 3 2

1 b) 4 10

3 = 4, c) 4,7m 2 = 470 dm 2 d) 6,007tấn = 6tấn 7kg

Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070

c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,

Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2m 5dm = ....... b) 4tạ 5yến = ........... tạ

Was this document helpful?

Dề thi - Đề thi tiểu học Lớp 5

Course: Phát triển ngôn ngữ (GDCT 507)

308 Documents
Students shared 308 documents in this course
Was this document helpful?
5
6
7
8
5
8
2
5
9
10
5
6 6
5
3
7
834
10
5
9 7
9
2
5
4
10
>
<
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để : 3kg 3g = … kg là :
A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
1) 3 2 2) 5 5
3) 0,9 < 0,1 < 1,2 4) 96,4 > 96,38
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1 :
1) Đặt tính rồi tính.
a) + b) -
c) x d) :
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí