- Information
- AI Chat
Pivot Table-Power Pivot-Power Query
power query (cfsfcwqf)
Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Preview text
PIVOT TABLE
POWER PIVOT, POWER QUERY, POWER VIEW
Mục lục
I. PH숃N 1: PIVOT TABLE CĂN B䄃ऀ N
KH䄃ĀI NI쨃⌀M
Pivot table l愃 1 công c甃⌀ của Excel d ̆ng tऀ ng hợp v愃 phân t椃Āch dữ li⌀u với nhiu góc đ⌀ v愃 nhiu cĀp khác nhau.
Th椃Ā d甃⌀ bạn có dữ li⌀u v doanh thu của nhiu cửa h愃ng, nhiu nhóm mặt h愃ng, ở nhiu t椃ऀnh khác nhau, trong những kho愃ऀng thời gian khác nhau (th椃Ā d甃⌀ năm) như sau:
- CHƯƠNG 1: PIVOT TABLE
- I. PH숃N 1: PIVOT TABLE CĂN B䄃ऀ N
- KH䄃ĀI NI쨃⌀M
- C䄃ĀC BƯỚ C THỰ C HI쨃⌀N:
- TÙ ch漃⌀n v甃ng dữ li⌀u, V愃o Tab Insert - Pivot Table:
- XuĀt hi⌀n h⌀p thoại Create Pivot Table:
- K攃Āo v愃 th愃ऀ :...................................................................................................
- Định dạng báo cáo:
- C䄃ĀC TH唃ऀ THU숃⌀T TRONG PIVOT TABLE:
- Xem từ ng phn báo cáo:
- Thay đऀ i cĀu tr甃Āc b愃ऀ ng ph‚n t椃Āch:
- Sử a chữ a, đị nh dạng Nhữ ng Sub Total:
- 숃ऀ n các d漃ng SubTotal Row v愃 Column v愃 Total:
- Thay đऀ i v甃ng dữ li⌀u ngun:
- Điu ch椃ऀ nh vị tr椃Ā 2 trườ ng dữ li⌀u d漃ng th愃nh c⌀t:
- II. PH숃N 2: PIVOT TABLE N¬NG CAO
- Y U C숃U CƠ B䄃ऀ N KHI THỰ C HI쨃⌀N PIVOT TABLE
- TiÍu chÌ ph‚n tÌch
- Quy trÏnh chuẩn tạo dữ li⌀u ngun
- C䄃ĀC PHƯƠNG PH䄃ĀP TH퐃ĀNG KÊ Đ퐃ĀI VỚ I TRƯỜ NG DỮ LI쨃⌀U
- Các ph攃Āp thĀng kÍ thÙng d甃⌀ng:
- Các ph攃Āp thĀng kê đặ c bi⌀t:
- C䄃ĀC CÔNG CỤ MẠNH
- Công c甃⌀ Group:
- Tạo trường t椃Ānh toán dựa v愃o trường có sẵn :
- Slicer
- Time line
- Dữ li⌀u từ nhiu ngun : (Multi Consolidation Range):
- Phương pháp:
- III. PH숃N III: ỨNG DỤNG PIVOT TABLE TRONG B䄃ĀO C䄃ĀO:
- Ph‚n tÌch:
- Ph‚n tÌch chi phÌ theo loại:
- Phân t椃Āch chi ph椃Ā theo b⌀ phận:
- TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH TỪNG CÔNG ĐOẠN S䄃ऀN XUẤT:
- Tऀng hợp theo công đoạn:
- Trình tự thực hi⌀n từng đơn h愃ng theo sự ki⌀n:
- THÊM TRƯỜNG TÍNH TO䄃ĀN CHO DỮ LI쨃⌀U
- Thêm trên b愃ऀng t椃Ānh
- ThÍm trong Power pivot
- PIVOT TABLE TỪ NHIỀU B䄃ऀNG
- Tạo Pivot table............................................................................................
- Các thủ thuật ch漃⌀n field
- Kết hợp Pivot table v愃 Pivot chart
- IV. POWER QUERY....................................................................................................
- GIỚI THI쨃⌀U
- Giới thi⌀u....................................................................................................
- C愃i đặt
- CHỨC NĂNG UNPIVOT
- Ý nghĩa
- Thực hi⌀n
- QUERY TỪ DỮ LI쨃⌀U TỪ B䄃ऀNG TÍNH
- Điu ki⌀n để tạo query
- Tạo query từ 1 b愃ऀng
- HI쨃⌀U CHỈNH QUERY......................................................................................
- Sao chÈp, xÛa Query
- Ch漃⌀n c⌀t
- Xóa c⌀t......................................................................................................
- XÛa dÚng
- Tách 1 c⌀t th愃nh nhiu c⌀t
- Thêm c⌀t t椃Ānh toán ngo愃i dữ li⌀u
- Thêm c⌀t chứa giá trị theo điu ki⌀n
- Group by query
- Bỏ thao tác hi⌀u ch椃ऀnh đã thực hi⌀n
- MERGE QUERY TỪ NHIỀU QUERY
- Mở cửa sऀ Query Editor
- Merge c·c query
- Kết th甃Āc merge v愃 sử d甃⌀ng
- APPEND QUERY
- QUERY DỮ LI쨃⌀U TỪ FILE EXCEL KH䄃ĀC
- Kết nĀi file Excel khác
- Tạo truy vĀn từ các query
- COMBINE QUERY TỪ C䄃ĀC FILE EXCEL TRONG FOLDER
- Ý nghĩa combine v愃 điu ki⌀n để combine
- Thực hi⌀n
- Đánh giá
- TRUY VẤN BẰNG SQL VÀO DỮ LI쨃⌀U ACCESS
- Kết nĀi dữ li⌀u bằng truy vĀn SQL
- Hi⌀u ch椃ऀnh SQL của query
- TRUY VẤN BẰNG SQL VÀO DỮ LI쨃⌀U TỪ CƠ SỞ DỮ LI쨃⌀U KH䄃ĀC
- Kết nĀi dữ li⌀u bằng câu truy vĀn SQL
- Hi⌀u ch椃ऀnh SQL của query
- V. POWER VIEW
- Giới thi⌀u v愃 c愃i đặt
- Giới thi⌀u...................................................................................................
- Fix lỗi khi không mở được Power view
- THỰC HI쨃⌀N
- Tạo mới 1 power view sheet
- Tạo biểu đ
- Tạo thanh điu khiển l漃⌀c biểu đ
- Tạo slicer điu khiển
- Tạo biểu đ dạng map
- TRANG TRÕ POWER VIEW
- Định dạng nn
- Định dạng b愃ऀn đ
- Hiển thị các th愃nh phn biểu đ
- Vẽ thêm v愃 sắp xếp Power View sheet
- D An Giang Điện cơ 2001 34.590 8. Đại lý Tỉnh Mặt hàng Năm Doanh thu Lơi nhu⌀n
- C An Giang Điện cơ 2003 39.568 8.
- C An Giang Điện cơ 2005 32.417 3.
- D An Giang Điện cơ 2004 45.046 7.
- C An Giang Điện gia dụng 2002 24.231 2.
- D An Giang Điện gia dụng 2005 29.373 2.
- D An Giang Điện gia dụng 2006 31.811 3.
- D An Giang Điện gia dụng 2003 25.425 2.
- C An Giang Điện cơ 2002 25.491 24.
- E Hà nội Điện cơ 2004 42.154 1.
- F Hà nội Điện cơ 2006 54.546 1.
- F Hà nội Điện gia dụng 2001 41.352 6.
- F Hà nội Điện gia dụng 2005 46.373 4.
- E Hà nội Điện tử 2002 49.898 5.
- E Hà nội Điện tử 2003 43.131 4. - I HCM Điện cơ 2003 49.433 4.
- A HCM Điện cơ 2004 42.091 3.
- H HCM Điện gia dụng 2001 43.949 2.
- B HCM Điện gia dụng 2006 26.739 1.
- H HCM Điện tử 2002 45.937 2.
- A HCM Điện tử 2004 49.071 3.
- B HCM Điện tử 2005 53.449 3.
- J Huế Điện cơ 2002 36.505 1.
- J Huế Điện cơ 2005 47.416 5.
G Huế Điện gia dụng 2006 33.126 993. J Huế Điện tử 2001 44.527 4. G Huế Điện tử 2003 48.149 5. G Huế Điện tử 2004 52.858 7.
B‚y giờ bạn muĀn tऀ ng hợp:
Doanh thu từng t椃ऀnh
Doanh thu từng nhóm h愃ng
Doanh thu từng đạ i l礃Ā
Doanh thu từng năm
V愃 bạn muĀn ph‚n t椃Āch:
Doanh thu từ ng t椃ऀ nh theo từ ng mặ t h愃ng
Doanh thu từng đạ i l礃Ā theo từ ng mặ t h愃ng
Doanh thu từng năm củ a từ ng t椃ऀ nh
Doanh thu từ ng đại l礃Ā theo năm
Doanh thu từ ng năm theo nhóm h愃ng
Chi tiết Doanh thu từ ng nhóm h愃ng cho t ừng đạ i l礃Ā, nhóm theo t椃ऀ nh.
Ph‚n t椃Āch theo bĀt cứ kiểu n愃o bạn có thể nghĩ ra.
Bạn có thể l愃m tĀt c愃ऀ nhữ ng b愃ऀ ng n愃y ch椃ऀ bằng d甃ng chu⌀t k攃Āo th愃ऀ với cÙng c甃⌀ Pivot Table.
C䄃ĀC BƯỚ C THỰ C HI쨃⌀N:
1. TÙ ch漃⌀n v甃ng dữ li⌀u, V愃o Tab Insert - Pivot Table:
3. K攃Āo v愃 th愃ऀ :...................................................................................................
- Trườ ng tऀ ng hợp cĀp cao nhĀt v愃o Report Filter (th椃Ā d甃⌀ Năm)
- 1 hoặ c 2 Trườ ng tऀ ng hợp cĀp thĀp hơn v愃o Row Labels (th椃Ā d甃⌀ T椃ऀnh, sau đó l愃 Đại l礃Ā, đừ ng l愃m ngược lại l愃 cho Đại l礃Ā cĀp cao hơn T椃ऀ nh)
- 1 hoặc 2 Trườ ng ph‚n t椃Āch v愃o Column labels (th椃Ā d甃⌀ mặ t h愃ng)
- Trườ ng dữ li⌀u ph‚n t椃Āch v愃o Data (th椃Ā d甃⌀ Doanh thu hoặ c c愃ऀ Lợi nhuận)
cử a sऀ setting hi⌀n ra như sau:
NhĀn tiếp n甃Āt Number Format, v愃 định dạng sĀ có dĀu phân cách h愃ng ng愃n, sĀ k礃Ā sĀ thập phân, hoặc sĀ có dạng %, text, ng愃y tháng, giờ, tin t⌀, dạng phân sĀ, dạng Custom, ... y như format cell.
C䄃ĀC TH唃ऀ THU숃⌀T TRONG PIVOT TABLE:
1. Xem từ ng phn báo cáo:
Kế bÍn mỗi tên trườ ng của Pivot table, bạn sẽ thĀy có 1 n甃Āt có hình tam giác, nhĀn v愃o sẽ xऀ xuĀng cho bạn ch漃⌀n xem 1, hoặ c v愃i nhóm dữ li⌀u:
KhÙng giĀng như 2003 ch椃ऀ cho ph攃Āp xem mỗi ln 1 loại trong Page Field, Excel 2007 v‡ 2010 cho ph攃Āp xem 1 hoặ c v愃i loại 1 l甃Āc nếu click ch漃⌀n v愃o Select Mutiple Items trong Report Filter fields.
Tương tự, Row fields v愃 Column fields có thể cho l漃⌀c theo các kiểu l漃⌀c khác nhau như Auto filter- Custom:
- Nhóm so sánh: bằng, trước ng愃y, trước hoặc bằng ng愃y, sau ng愃y, sau hoặc bằng ng愃y, trong kho愃ऀng thời gian, không trong kho愃ऀng thời gian.
2. Thay đऀ i cĀu tr甃Āc b愃ऀ ng ph‚n t椃Āch:
Bạn có thể d甃ng chu⌀t k攃Āo th愃ऀ : thÍm, bớt, hoán vị, các trường trong Pivot table để cho ra 1 mẫu ph‚n t椃Āch mới:
K攃Āo bỏ trường Đạ i l礃Ā ra ngo愃i, K攃Āo trường năm từ Page xuĀng Row:
K攃Āo th愃ऀ trường Năm từ trÍn xuĀng dưới trườ ng T椃ऀ nh trong v甃ng Row:
K攃Āo bỏ trường năm ra ngo愃i, k攃Āo trườ ng Mặ t h愃ng từ v甃ng Column xuĀng trườ ng Row:
K攃Āo thêm trườ ng Lợi nhuận v愃o Data Values
V愃 lập bĀt cứ mẫu ph‚n t椃Āch n愃o bạn muĀn, hoặ c bạn nghĩ ra, ch椃ऀ bằng cách k攃Āo th愃ऀ : thÍm, bớt, đऀ i chỗ, hoán vị.
Tuy nhiên, đừ ng l愃m chuy⌀n vÙ nghĩa như cho Đại l礃Ā nằm ở cĀp cao hơn T椃ऀ nh. Vì m⌀t t椃ऀ nh có thể có nhiu Đại l礃Ā, nhưng mỗi Đại l礃Ā ch椃ऀ nằm trong 1 t椃ऀ nh, rĀt cu⌀c l愃 li⌀t kÍ tĀt c愃ऀ ra m愃 chẳ ng tऀ ng hợp hơn được gì so với ch椃ऀ 1 trường Đạ i l礃Ā.
3. Sử a chữ a, đị nh dạng Nhữ ng Sub Total:
Bạn r愃 chu⌀t v愃o bÍn trái các Row Subtotal, hoặ c bÍn trÍn nhữ ng Column SubTotal, khi n愃o hi⌀n lÍn mũi tÍn nhỏ x椃Āu m愃u đen, thì click, ta sẽ ch漃⌀n được to愃n b⌀ các sub total.
B‚y giờ bạn có thể:
TÙ m愃u d漃ng/ c⌀t Sub Total
Sử a “An Giang Total” th愃nh “ C⌀ng An Giang”, (ch椃ऀ sử a cho 1 Ù, c愃Āc Ù c漃n l愃⌀i tự đ⌀ng đऀ i theo)
4. 숃ऀ n các d漃ng SubTotal Row v愃 Column v愃 Total:
Click ch漃⌀n nhữ ng m甃⌀c cn ẩn, nhĀn chu⌀t ph愃ऀ i, bỏ ch漃⌀n SubTotal <Fieldname>