Skip to document

BO DE THI THU LOP 12 - Dành cho học sinh lớp 12 thi THPT năm 2024

Dành cho học sinh lớp 12 thi THPT năm 2024
Subject

Toán thi THPT

42 Documents
Students shared 42 documents in this course
Academic year: 2023/2024

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

Trang 1 / 6 - Mã đề 101 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề thi có 0 6 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023 BÀI THI : TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ..............................................................

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y =f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
f ( x ) = − 2 là

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào? A. z = 1 + 2 i. B. z = − + 2 i. C. z = 2 +i. D. z = 1 − 2 i. Câu 3. Khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Thể tích khối nón bằng A. 2 1 3 r h. B. 2

#######  r h. C. 2 rh. D. rh.

Câu 4. Nếu ( )

3 1

f x d x = 2 thì ( )

3 1

 f x + 2 x dx bằng

A. 12. B. 18. C. 10. D. 20. Câu 5. Cho cấp số nhân ( un) có u 1 = − 3 , công bội q = 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. un = − 3− 1. B. un = 3− 1. C. un =3. D. un = −3.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z+ 2 = 0. Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của ( P)?
A. n 3 ( 2;3; 2). B. n 2 ( 2;3;1). C. n 1 ( 2;3;0). D. n 4 ( 2;0;3).

Mã đề 101 ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 2 / 6 - Mã đề 101

Câu 7. Cho hình phẳng ( H)giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = 2 x 2 − x− 1 và trục hoành. Thể tích của vật

thể tròn xoay khi quay ( H)quanh trục hoành bằng

A. 9 8  . B. 81 80 . C. 9 8 . D. 81 80  .

Câu 8. Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z− 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu ( S).

A. R = 9. B. R = 3. C. R = 3. D. R = 3 .

Câu 9. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABClà tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥( ABC) và SA =a 3.

Thể tích khối chóp S ABC. bằng A. 3 3 4 a B. 4 a C. 3 2 a D. 3 4 a

Câu 10. Đạo hàm của hàm số ( ) 2

x f x = +xlà

A. ( )

2 1 ln 2 x

f  x = +. B. f  ( x) = 2 ln 2x + 1. C. ( )

2 2 ln 2 2 x x

f  x = +. D. f  ( x) = 2 x+ 1.

Câu 11. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z = x +yi với x ,y  thỏa mãn z − i= 4 là đường tròn có phương trình

A. ( )

2 2

x + y− 1 =4. B. ( )

2 2

x + y− 1 =16. C.( )

2

x − 1 + y =4. D.( )

2 x − 1 + y =16.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2 S : x − 2 + y − 1 + y+ 1 = 9 và một điểm

M ( 4;2; − 2 ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Điểm Mlà tâm của mặt cầu ( S). B. Điểm Mnằm trên mặt cầu ( S). C. Điểm Mnằm trong mặt cầu ( S). D. Điểm Mnằm ngoài mặt cầu ( S). Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây A. y = − x 3 + 3 x+ 1. B. y = − x 4 − 3 x 2 + 1. C. y = − x 3 + 3 x. D. y = − x 4 + 3 x 2 + 1.

Câu 14. Cho hàm số y =f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y =f ( x) là đường cong trong
hình vẽ, hàm số y =f ( x)đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −4;0). B. ( − −; 1 ). C. ( 2; +). D. ( 0; 2).

Trang 4 / 6 - Mã đề 101

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 2. B. − 1. C. 0. D. 1.

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  4 là

A. ( −; 2). B. ( 2;+ ). C. ( −;log 2 3 ). D. ( −;log 4 3 ).

Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 4 xlà

A. − cos x − 2 x 2 +C. B. cos x − 2 x 2 +C. C. − cos x − x 2 +C. D. cos x − 4 x 2 +C.

Câu 29. Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6?

A. P 5. B. C 65. C. A 56. D. P 6.

Câu 30. Cho hai số phức z 1 = 4 − i z, 2 = 1 − 2 i. Số phức liên hợp của số phức 1

2

z

z

A.

6 7

5 5

+ i. B.

6 7

5 5

− i. C. 4 + 3 i. D.

6 7

17 17

− i.

Câu 31. Cho hàm số bậc ba f ( x)có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số mđể phương

trình f ( x ) + 1 =mcó 3 nghiệm phân biệt là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 32. Hàm số y =f ( x) liên tục trên và có đạo hàm ( ) ( )( )

f  x = x x − 1 x 2 − 1

. Hàm số y =f ( x)

nghịch biến trên khoảng

A. ( −2; −1 .) B. ( 0;1 .) C. ( −1;0 .) D.(1; 2. )

Câu 33. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), biết

3

2

a

SA = và tam giác

ABC đều cạnh bằng a. Góc tạo bởi giữa mặt phẳng ( SBC)và ( ABC)bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Câu 34. Biết ( )

3

2

f x dx = 4 và ( )

3

2

g x dx = 1. Khi đó: ( ) ( )

3

2

 f x −g x dx bằng

A. 5. B. 4. C. 3. D. − 3.

Câu 35. Cho hai số thực a b, tuỳ ý khác 0 thoả mãn 3 a = 4 b. Giá trị của

a

b

bằng

A. ln 0, 75. B. log 4. 3 C. log 3. 4 D.

Trang 5 / 6 - Mã đề 101 Câu 36. Xét số phức z thỏa mãn z − 2 − 2 i= 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 − i + z − 5 − 2 i bằng A. 17. B. 1 + 10. C. 5. D. 4.

Câu 37. Trong các nghiệm ( x y; )thỏa mãn bất phương trình log x 2 + 2 y 2 ( 2 x + y) 1. Giá trị lớn nhất của

biểu thức T = 2 x +y bằng A. 9. B. 9 4 . C. 9 8 . D. 9 2 .

Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên. Gọi F ( x) ,G x( ) là hai nguyên hàm của f ( x)trên
thỏa mãn F ( ) 8 + G( ) 8 = 8 và F ( ) 0 + G( ) 0 = − 2. Khi đó ( )

0 2 f 4 x dx −

 − bằng

A. 5 4 . B. 5. C. − 5. D. 5 4 −.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A( 2; −1; − 2 )và đường thẳng ( d)có phương

trình 1 1 1 1 1 1 x − y − z− = = −

. Gọi ( P)là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng ( d)và
khoảng cách từ dtới mặt phẳng ( P)là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P)vuông góc với mặt phẳng nào

sau đây? A. x + 3 y + 2 z+ 10 = 0. B. 3 x + z+ 2 = 0. C. x − 2 y − 3 z− 1 = 0. D. x − y− 6 = 0. Câu 40. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 mz + 8 m− 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z 1 ,z 2 thỏa mãn z 1 + z 2 = 4? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC A B C.   có cạnh đáy bằng 2 a. Biết khoảng cách từ A đến mặt

phẳng ( AB C )bằng a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3 2 3 6 a . B. 3 2 3 8 a . C. 3 2 3 2 a . D. 2 3 2 a .

Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm B ( 2;5;0 ,) C( 4;7;0) và K( 1;1;3 .)

Gọi ( Q) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc với mặt phẳng ( Oxy). Khi 2 d B( , ( Q )) +d C( ,( Q))đạt

giá trị lớn nhất, giao tuyến của ( Oxy)và ( Q) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P ( 8; −4;0). B. N (15; −4;0). C.

7 15; ; 0 2 S      

. D. M( 3;2;0).
Câu 43. Cho hình nón ( N) có đỉnh S, chiều cao h = 3. Mặt phẳng ( P) qua đỉnh S cắt hình nón
( N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng ( P) bằng 6.
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón ( N)bằng

A. 12 . B. 81 . C. 36 . D. 27 .

Câu 44. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn : ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

− xf  x .ln x + f x = 2 x f x ,  x 1;+ và ( ) 2

1 e e f =.

Biết f ( x )  0 ,  x ( 1;+), diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y =xf ( x), y = 0 , x =e,

2 x =e , là

Trang 1 / 7 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Mã đề thi: 132 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; ( 50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

####### Câu 1: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2 a, tam giác ABC vuông

####### tại B , AB  a 3 và BC  a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC

bằng A. 30  . B. 90  . C. 45  . D. 60  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu        

2 2 2 S : x  2  y  1  z 1  6. Điểm nào dưới đây

####### thuộc mặt cầu  S ?

A. B  3;1;1. B. C  3; 2;3 . C. D  1;0; 4. D. A  3; 2; 2 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M  1; 2;3trên mặt phẳng  Oxy là

A. (0;2;3). B. (1;2;0). C. (1;0;3). D. (0;0;3).

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số  

1 y  3  x 3 trên tập xác định của nó.

A.  

2 3 1 3 3

y    x. B.  

2 3 1 3 3 y     x.

C.  

2 1 3 y x 

   . D.  

2 1 3 y x    .

Câu 5: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a , b ,c   có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3 C. 1. D. 2.

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B  2;1;1. Độ dài đoạn AB bằng

A. 6. B. 2. C. 2. D. 6.

Trang 2 / 7 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4. Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 1 2.

Câu 8: Cho cấp số cộng  un có số hạng đầu u 1  2 , công sai d  3. Số hạng thứ 5 của  un bằng

A. 162. B. 10. C. 14. D. 30. Câu 9: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 x  13 x  9 x 0 A. 13 4 T . B. 1 4 T . C. T  2. D. T  3. Câu 10: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 252. B. 120. C. 60. D. 3600. Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

 

S : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0. Mặt cầu

 S có bán kính là.

A. 5. B. 3. C. 9. D. 7.

####### Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x  3 .

A.    

1 d sin 2 3 2

 f x x  x  C . B.  f  x  d x  sin 2 x  3 C .

C.  f  x  d x   sin 2 x  3 C. D.    

1 d sin 2 3 2

 f x x   x  C .

Câu 13: Trên tập số phức, cho số phức z  3  2 i, khi đó số phức w  2 z  3 zlà A.  3  2 i. B. 11  2 i. C.  3  2 i. D.  3  10 i.

Câu 14: Tập xác định D của hàm số y  log 5  3 x 1 là

A. 1 ; 3 D         . B. 1 ; 3 D         . C. 1 ; 3 D         . D. 1 ; 3 D          . Câu 15: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 1, trục Ox và hai đường thẳng x  0, x  3 quay quanh trục Ox bằng A. 32 3  . B. 12. C. 12 . D. 40 3  . Câu 16: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2 i  1  z 1 là đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A.  3; 0 . B. 1;  1 . C. 1; 0 . D.  2;3.
Câu 17: Nếu hàm số y  sinxlà một nguyên hàm của hàm số y  f  xthì
A. f  x  cosx. B. f  x   sinx. C. f  x    sinx. D. f  x   cosx.
Câu 18: Cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z 3  0ương trình mặt phẳng  Q đi qua
điểm A và song song với mặt phẳng  P là

A. x  2 y  z 4  0. B. x  2 y  z 2  0. C. x  2 y  z 4  0. D. x  2 y  z 4  0.

Trang 4 / 7 - Mã đề thi 132

Câu 24: Đường thẳng  

1 2 : 2 1 1 x  y  z     không đi qua điểm nào dưới đây?

A. A  1;2;0 . B.  3; 1; 1  . C.  1; 3;1  . D.  1; 2;0 .

Câu 25: Số phức liên hợp của z  3  2 ilà A. z  2  3 i. B. z   2  2 i. C. z   3  2 i. D. z  3  2 i. Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 y  x  2 x với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, ta có log 3 3 a bằng A. log 3 a  1. B. log 3 a  1. C. log 3 a  3. D. 3 1 log 3 a. Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' 'có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB  4 (tham khảo

####### hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABB A' 'là:

A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 4 2. Câu 29: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 : 1 1 x t y t z            là

A. m  2;1; 0

 . B. m  2;1;1  . C. m   2; 1;1  . D. m   2; 1; 0  .

Câu 30: Cho  

2 0

 f x d x  4 và  

2 0

 g x d x  7 , khi đó    

2 0

  2 f x  3 g x dxbằng

A. 11. B. 29. C. 26 D.  13. Câu 31: Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 x 2 là A. x  1. B. 1 2 x . C. x  2. D. x  0; x 1.

Câu 32: Cho hàm số y  f  xcó đạo hàm trên  và       

4 3 f  x  x  2 x  3 1  2 x. Hỏi hàm số

y  f  xcó bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 33: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a AC  2 a, SA 

 ABC và SA  a 3. Thể tích khối chóp S ABC. là

A. 33 8 a . B. 3 3 a . C. 33 4 a . D. 3 2 a .

Trang 5 / 7 - Mã đề thi 132

Câu 34: Khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h. Thể tích khối nón bằng

A.  rh. B. 2  rh. C.

12

3

 r h. D.

2

 r h.

Câu 35: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. y  4. B. y   3. C. y   4. D. y  1.

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 32  3 x 1 là

A.

2

;

3

 

   

 

. B.

2

;

3

 

  

 

. C.

1

;

3

 

  

 

. D.

2

;

3

 

  

 

.

Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f ( )x  ln  x 3  3 m x 2  32 m xác định trên khoảng

 0; ?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z  1  2 i. Điểm biểu diễn số phức z là

A. M  1;  2 . B. P  1; 2 C. N  2;1  D. Q  1; 2

Câu 39: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 2  3 x 2. B. y  x 4  x 2  2. C. y  x 3  3 x 2. D. y  x 3  3 x 2.

Câu 40: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

1

2

x

y

x

A. x  2. B. x   2. C. x  1. D.

1

2

x  .

Câu 41: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB,  a SBA,  SCA  90 , góc

giữa hai mặt phẳng  SAB và  SAC bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.

3

3

a

B.

3

2

a

C. a 3 D.

3

6

a

O x

y

Trang 7 / 7 - Mã đề thi 132

Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  xcó đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số  

 

3

1

3 3

g x

f x x m

 

có 8 tiệm

cận đứng?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng 2 a , khoảng cách từ tâm O của đường

tròn ngoại tiếp tam giác đáy ABC đến một mặt bên là

2

a

. Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp

S ABC. bằng

A.

2 3

3

 a

. B.

4 3

9

 a

. C.

4 3

3

 a

. D.

4 3

27

 a

.

Câu 49: Trên tập số phức, tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2 a 0

có nghiệm z 0 thỏa z 0  2.

A. 0. B. 4. C. 6 .. D. 2.

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M (2 m 3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu

của đồ thị hàm số y  2 x 3  3(2 m  1) x 2  6 m m(  1) x  1 ( C)một tam giác có diện tích nhỏ nhất.

A. m  2. B. m  1. C. m  0. D. m  1.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

####### Mã đề 132

####### 1

####### C

####### 2

####### B

####### 3

####### B

####### 4

####### C

####### 5

####### B

####### 6

####### D

####### 7

####### D

####### 8

####### C

####### 9

####### C

####### 10

####### B

####### 11

####### B

####### 12

####### A

####### 13

####### D

####### 14

####### A

####### 15

####### C

####### 16

####### D

####### 17

####### A

####### 18

####### D

####### 19

####### A

####### 20

####### D

####### 21

####### B

####### 22

####### A

####### 23

####### D

####### 24

####### A

####### 25

####### D

####### 26

####### A

####### 27

####### B

####### 28

####### C

####### 29

####### A

####### 30

####### B

####### 31

####### A

####### 32

####### C

####### 33

####### D

####### 34

####### C

####### 35

####### C

####### 36

####### D

####### 37

####### B

####### 38

####### B

####### 39

####### C

####### 40

####### A

####### 41

####### D

####### 42

####### C

####### 43

####### D

####### 44

####### A

####### 45

####### A

####### 46

####### D

####### 47

####### D

####### 48

####### B

####### 49

####### B

####### 50

####### C

####### Mã đề 209

####### 1

####### C

####### 2

####### B

####### 3

####### D

####### 4

####### C

####### 5

####### D

####### 6

####### A

####### 7

####### C

####### 8

####### A

####### 9

####### B

####### 10

####### A

####### 11

####### D

####### 12

####### A

####### 13

####### C

####### 14

####### B

####### 15

####### B

####### 16

####### D

####### 17

####### B

####### 18

####### C

####### 19

####### A

####### 20

####### A

####### 21

####### A

####### 22

####### C

####### 23

####### D

####### 24

####### C

####### 25

####### B

####### 26

####### D

####### 27

####### D

####### 28

####### A

####### 29

####### B

####### 30

####### C

####### 31

####### D

####### 32

####### B

####### 33

####### D

####### 34

####### B

####### 35

####### A

####### 36

####### B

####### 37

####### C

####### 38

####### D

####### 39

####### C

####### 40

####### A

####### 41

####### D

####### 42

####### D

####### 43

####### D

####### 44

####### D

####### 45

####### B

####### 46

####### C

####### 47

####### A

####### 48

####### C

####### 49

####### A

####### 50

####### B

####### Mã đề 357

####### 1

####### D

####### 2

####### B

####### 3

####### C

####### 4

####### C

####### 5

####### D

####### 6

####### D

####### 7

####### B

####### 8

####### C

####### 9

####### B

####### 10

####### A

####### 11

####### A

####### 12

####### A

####### 13

####### A

####### 14

####### A

####### 15

####### B

####### 16

####### D

####### 17

####### A

####### 18

####### A

####### 19

####### D

####### 20

####### C

####### 21

####### C

####### 22

####### A

####### 23

####### C

####### 24

####### D

####### 25

####### D

####### 26

####### C

####### 27

####### C

####### 28

####### D

####### 29

####### A

####### 30

####### C

####### 31

####### B

####### 32

####### C

####### 33

####### B

####### 34

####### D

####### 35

####### B

####### 36

####### B

####### 37

####### A

####### 38

####### B

####### 39

####### D

####### 40

####### B

####### 41

####### C

####### 42

####### A

####### 43

####### A

####### 44

####### C

####### 45

####### B

####### 46

####### D

####### 47

####### A

####### 48

####### B

####### 49

####### D

####### 50

####### D

####### Mã đề 485

####### 1

####### D

####### 2

####### D

####### 3

####### B

####### 4

####### B

####### 5

####### D

####### 6

####### A

####### 7

####### A

####### 8

####### B

####### 9

####### D

####### 10

####### B

####### 11

####### B

####### 12

####### C

####### 13

####### A

####### 14

####### D

####### 15

####### D

####### 16

####### B

####### 17

####### D

####### 18

####### A

####### 19

####### A

####### 20

####### C

####### 21

####### C

####### 22

####### A

####### 23

####### D

####### 24

####### A

####### 25

####### C

####### 26

####### C

####### 27

####### D

####### 28

####### A

####### 29

####### C

####### 30

####### B

####### 31

####### B

####### 32

####### C

####### 33

####### C

####### 34

####### B

####### 35

####### D

####### 36

####### C

####### 37

####### B

####### 38

####### C

####### 39

####### A

####### 40

####### A

####### 41

####### A

####### 42

####### A

####### 43

####### D

####### 44

####### C

####### 45

####### A

####### 46

####### D

####### 47

####### C

####### 48

####### B

####### 49

####### A

####### 50

####### B

Was this document helpful?

BO DE THI THU LOP 12 - Dành cho học sinh lớp 12 thi THPT năm 2024

Subject: Toán thi THPT

42 Documents
Students shared 42 documents in this course
Was this document helpful?
Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 06 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
BÀI THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.....................................................
Số báo danh : ..............................................................
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th trong hình bên. S nghim của phương trình
( )
2fx=−
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Đim
trong hình v bên là điểm biu din s phc nào?
A.
12zi=+
. B.
2zi= +
. C.
2zi=+
. D.
12zi=−
.
Câu 3. Khối nón có bán kính đáy bằng
r
, chiu cao bng
h
. Th tích khi nón bng
A.
2
1
3rh
. B.
2
rh
. C.
2rh
. D.
rh
.
Câu 4. Nếu
( )
3
1
d2f x x =
thì
( )
3
1
2df x x x

+

bng
A.
12
. B.
18
. C.
10
. D.
20
.
Câu 5. Cho cp s nhân
()
n
u
13u=−
, công bi
2q=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3.2n
n
u
=−
. B.
1
3.2n
n
u
=
. C.
3.2n
n
u=
. D.
3.2n
n
u=−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + + =
. Véctơ nào dưới đây một
véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
32;3;2n
. B.
( )
22;3;1n
. C.
( )
12;3;0n
. D.
( )
42;0;3n
.
Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC